Thu mua phế liệu Đắk Nông
Quý khách có thể tham khảo thêm một số dịch vụ thu mua phế liệu tại >>> CÔNG TY TNHH NHẬT MINH
Nhật Minh chuyên thu mua phế liệu Đắk Nông bao gồm những gì?
- Thu mua phế liệu đồng dây điện, dây cáp, dây điện thoại, đồng thanh
- Thu mua phế liệu sắt thép: sắt đà, sắt cục, sắt công trình, sắt máy móc nhà xưởng..
- Thu mua phế liệu nhôm: nhôm đà, nhôm thanh, nhôm dẻo, nhôm cục
- Thu mua phế liệu inox 201; 430; 304; 510…
- Thu mua chì, kẽm, thiếc, bạc, niken, alu, tấm ốp nhôm nhựa…
- Thu mua bạc phế liệu, vật tư nhà máy..
- Thu mua vải tồn kho, vải cây, vải khúc các loại kaki, thun, poly, jeen..
- Thu mua máy móc, hàng thanh lý, hàng tồn kho, xe cũ
- Thu mua tất cả phế liệu giấy, nhựa, nilong, pe…
Địa điểm thu mua phế liệu Đắk Nông tại Nhật Minh
Giá thu mua phế liệu Đắk Nông phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Chất lượng của phế liệu:
“Chất lượng quyết định tất cả” đây là yếu tố quan trọng nhất. Ảnh hưởng nhiều đến mức giá thu mua phế liệu. Phụ thuộc vào chủng loại cũng như chất lượng. Của những loại phế liệu khác nhau sẽ có mức giá thu mua khác nhau.
Đơn vị thu mua, khu vực thu mua:
Tùy thuộc vào các công ty, doanh nghiệp hay đơn vị thu mua. Thì sẽ có một mức giá thu mua phù hợp nhất. Có thể khác nhau, chênh lệch theo từng khu vực khác nhau. Thành phố, nông thôn cũng sẽ có giá trị khác nhau.
Tình hình thị trường thu mua phế liệu:
Tùy vào từng thời điểm khác nhau. Mà mức giá thu mua thị trường phế liệu. Sẽ thay đổi vào từng thời điểm. Điều đặc biệt vào thời điểm mà nguồn phế liệu đang khan hiếm. Sẽ làm cho mức giá thu mua của nó tăng cao và ngược lại. Trong trường hợp thị trường cung nhiều hơn cầu. Sẽ làm giảm giá cả của phế liệu xuống.
Bảng giá thu mua phế liệu Đắk Nông mới nhất hiện nay
Bất cứ sản phẩm nào cũng vậy. Giá cả của chúng cũng đều có sự thay đổi tuỳ vào từng thời điểm. Tương tự, các loại phế liệu cũng vậy. Giá thu mua của chúng cũng có thể thay đổi tuỳ vào thị trường. Số lượng, chất lượng và cả đối tác mà bạn chọn nữa. Do có nhiều yếu tố tác động lên nên có thể. Tại một số thời điểm, giá mà bạn nhận được sẽ có sự khác biệt nhất định. Chính vì vậy hãy gọi đến 0976 446 883 – 0933 383 678 dể được hỗ trợ.
Bảng chiết khấu hoa hồng dành cho người giới thiệu thu mua phế liệu Đắk Nông
“Với mỗi loại mặt hàng phế liệu khác nhau. Mà chiết khấu từ công ty sẽ có chênh lệch đôi chút. Liên hệ qua hotline 0933 383 678 – 0976 446 883 để biết chính xác % hoa hồng. Quý vị sẽ nhận được là bao nhiêu cho từng mặt hàng phế liệu thanh lý nhé!”
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) | Hoa hồng thỏa thuận (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 5.000.000 | 0976 446 883 – 0933 383 678 |
Trên 1 tấn (>1000 kg) | 10.000.000 | 0976 446 883 – 0933 383 678 |
Trên 5 tấn (>5000 kg) | 20.000.000 | 0976 446 883 – 0933 383 678 |
Trên 10 tấn (>10000 kg) | 35.000.000 | 0976 446 883 – 0933 383 678 |
Trên 20 tấn (>20000kg) | 60.000.000 | 0976 446 883 – 0933 383 678 |
Từ 30 tấn trở lên (>30000 kg) | Thương lượng qua hotline | 0976 446 883 – 0933 383 678 |
Bảng chiết khấu hoa hồng dành cho người giới thiệu thu mua phế liệu tại Phế Liệu Nhật Minh. Như đã cam kết trước đó, Nhật Minh luôn có chiết khấu hoa hồng cao vô cùng hấp dẫn. Cho người giới thiệu nguồn phế liệu.
Bảng giá thu mua các loại phế liệu mới nhất
Phế liệu Nhật Minh còn thu mua một số phế loại khác như sau. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu các loại mới nhất hôm nay. Mời các bạn tham khảo thêm.
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 – 18.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Bảng thu mua giá phế liệu mang tính chất tham
Nhận xét
Đăng nhận xét